Số điện thoại thay đổi tại Việt Nam 2017–2018

Information in English belowRenseignements en français ci-dessous

Hầu hết các mã vùng điện thoại cố định tại Việt Nam đã chuyển đổi vào năm 2017. Kể từ , tất cả các chuyển đổi đã hoàn tất và việc sử dụng các mã vùng mới là bắt buộc. Tất cả các mã vùng bây giờ bắt đầu bằng số +84 2 (hoặc 02 nếu bạn gọi trong phạm vi Việt Nam), tiếp theo là một hoặc hai chữ số bổ sung. Tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn), mã vùng là hai chữ số, tiếp theo là số địa phương gồm 8 chữ số; trong tất cả các trường hợp khác, mã vùng là ba chữ số, tiếp theo là số địa phương gồm 7 chữ số.

Số điện thoại di động và số điện thoại vệ tinh (VSAT) tại Việt Nam đã thay đổi vào năm 2018. Thời gian quay số song song bắt đầu từ ngày , và bắt buộc từ ngày . Tất cả các số điện thoại di động tại Việt Nam bây giờ là 9 chữ số (không bao gồm mã quốc gia ‎+84‎ hoặc mã thân 0).

Kế hoạch đánh số điện thoại di động mới thay thế các số bắt đầu bằng số ‎+84 1xx (hoặc 01xx trong Việt Nam) với số mới bắt đầu bằng số +84 3x, ‎5x‎, ‎7x‎ hoặc ‎8x‎; 7 chữ số còn lại của số điện thoại di động không thay đổi. Số điện thoại vệ tinh phải thay đổi số cũ bắt đầu bằng +84 992 với +84 672; 6 chữ số còn lại của số điện thoại vệ tinh không thay đổi.

Số điện thoại di động bắt đầu bằng +84 16x thay đổi thành +84 3x; số điện thoại di động bắt đầu bằng +84 18x hoặc 19x thay đổi thành +84 5x; số điện thoại di động bắt đầu bằng +84 12x thay đổi theo các mẫu phức tạp hơn — xem biểu đồ bên dưới để học chi tiết.


Số mới cho điện thoại di động tại Việt Nam 2018
New mobile phone numbers in Vietnam 2018
Nouveaux indicatifs des mobiles vietnamiens en 2018
• old • ancien mới • new • nouveau
+84 120 xxx xxxx +84 70 xxx xxxx
+84 121 xxx xxxx +84 79 xxx xxxx
+84 122 xxx xxxx +84 77 xxx xxxx
+84 123 xxx xxxx +84 83 xxx xxxx
+84 124 xxx xxxx +84 84 xxx xxxx
+84 125 xxx xxxx +84 85 xxx xxxx
+84 126 xxx xxxx +84 76 xxx xxxx
+84 127 xxx xxxx +84 81 xxx xxxx
+84 129 xxx xxxx +84 82 xxx xxxx
+84 162 xxx xxxx +84 32 xxx xxxx
+84 163 xxx xxxx +84 33 xxx xxxx
+84 164 xxx xxxx +84 34 xxx xxxx
+84 165 xxx xxxx +84 35 xxx xxxx
+84 166 xxx xxxx +84 36 xxx xxxx
+84 167 xxx xxxx +84 37 xxx xxxx
+84 168 xxx xxxx +84 38 xxx xxxx
+84 169 xxx xxxx +84 39 xxx xxxx
+84 186 xxx xxxx +84 56 xxx xxxx
+84 188 xxx xxxx +84 58 xxx xxxx
+84 199 xxx xxxx +84 59 xxx xxxx
số điện thoại vệ tinh • VSAT   📡 🛰
+84 992 xxx xxx +84 672 xxx xxx
 
 
Số mới cho điện thoại cố định tại Việt Nam 2017
New numbers for landline (fixed) phones in Vietnam 2017
Nouvelle numérotation pour les lignes fixes en Viêt Nam 2017
Tỉnh hoặc
thành phố
cũ • old
• ancien
mới • new
• nouveau
Province or
City/municipalité
Tỉnh An Giang 76 296 An Giang Province
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 64 254 Ba Ria Vung Tau Province
Tỉnh Bạc Liêu 781 291 Bac Lieu Province
Tỉnh Bắc Kạn 281 209 Bac Can Province
Tỉnh Bắc Giang 240 204 Bac Giang Province
Tỉnh Bắc Ninh 241 222 Bac Ninh Province
Tỉnh Bến Tre 75 275 Ben Tre Province
Tỉnh Bình Dương 650 274 Binh Duong Province
Tỉnh Bình Định 56 256 Binh Dinh Province
Tỉnh Bình Phước 651 271 Binh Phuoc Province
Tỉnh Bình Thuận 62 252 Binh Thuan Province
Tỉnh Cà Mau 780 290 Ca Mau Province
Tỉnh Cao Bằng 26 206 Cao Bang Province
Thành phố Cần Thơ 710 292 Can Tho City
Thành phố Đà Nẵng 511 236 Da Nang City
Tỉnh Đắk Lắk 500 262 Dak Lak Province
Tỉnh Đắk Nông 501 261 Dak Nong Province
Tỉnh Đồng Nai 61 251 Dong Nai Province
Tỉnh Đồng Tháp 67 277 Dong Thap Province
Tỉnh Điện Biên 230 215 Dien Bien Province
Tỉnh Gia Lai 59 269 Gia Lai Province
Tỉnh Hà Giang 219‡ Ha Giang Province
Tỉnh Hà Nam 351 226 Ha Nam Province
Thành phố Hà Nội 4 24 Ha Noi City
Tỉnh Hà Tĩnh 39 239 Ha Tinh Province
Tỉnh Hải Dương 320 220 Hai Duong Province
Thành phố Hải Phòng 31 225 Hai Phong City
Tỉnh Hòa Bình 218‡ Hoa Binh Province
Tỉnh Hậu Giang 711 293 Hau Giang Province
Tỉnh Hưng Yên 321 221 Hung Yen Province
Thành Phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn) 8 28 Ho Chi Minh City (Saigon)
Tỉnh Khánh Hòa 58 258 Khanh Hoa Province
Tỉnh Kiên Giang 77 297 Kien Giang Province
Tỉnh Kon Tum 60 260 Kon Tum Province
Tỉnh Lai Châu 231 213 Lai Chau Province
Tỉnh Lào Cai 20 214 Lao Cai Province
Tỉnh Lạng Sơn 25 205 Lang Son Province
Tỉnh Lâm Đồng 63 263 Lam Dong Province
Tỉnh Long An 72 272 Long An Province
Tỉnh Nam Định 350 228 Nam Dinh Province
Tỉnh Nghệ An 38 238 Nghe An Province
Tỉnh Ninh Bình 30 229 Ninh Binh Province
Tỉnh Ninh Thuận 68 259 Ninh Thuan Province
Tỉnh Phú Thọ 210‡ Phu Tho Province
Tỉnh Phú Yên 57 257 Phu Yen Province
Tỉnh Quảng Bình 52 232 Quang Binh Province
Tỉnh Quảng Nam 510 235 Quang Nam Province
Tỉnh Quảng Ngãi 55 255 Quang Ngai Province
Tỉnh Quảng Ninh 33 203 Quang Ninh Province
Tỉnh Quảng Trị 53 233 Quang Tri Province
Tỉnh Sóc Trăng 79 299 Soc Trang Province
Tỉnh Sơn La 22 212 Son La Province
Tỉnh Tây Ninh 66 276 Tay Ninh Province
Tỉnh Thái Bình 36 227 Thai Binh Province
Tỉnh Thái Nguyên 280 208 Thai Nguyen Province
Tỉnh Thanh Hóa 37 237 Thanh Hoa Province
Tỉnh Thừa Thiên-Huế 54 234 Thua Thien Hue Province
Tỉnh Tiền Giang 73 273 Tien Giang Province
Tỉnh Trà Vinh 74 294 Tra Vinh Province
Tỉnh Tuyên Quang 27 207 Tuyen Quang Province
Tỉnh Vĩnh Long 70 270 Ving Long Province
Tỉnh Vĩnh Phúc 211‡ Vinh Phuc Province
Tỉnh Yên Bái 29 216 Yen Bai Province
‡Riêng 4 tỉnh Hà Giang, Hòa Bình, Phú Thọ, và Vĩnh Phúc được giữ nguyên mã vùng.
‡In the 4 provinces of Ha Giang, Hoa Binh, Phu Tho, and Vinh Phuc, the area code did not change.
‡Dans les 4 provinces de Hà Giang, Hòa Bình, Phú Tho, et Vĩnh Phúc, l’indicatif est conservé.

Vietnam Telephone Numbering Changes 2017 – 2018

Most geographic (landline) area codes in Vietnam changed in 2017. As of , all of the changes are complete and use of the new numbers is mandatory. All geographic area codes now begin with +84 2, or 02 as dialed within Vietnam, followed by one or two additional digits. In the two largest cities, Hanoi and Ho Chi Minh City (Saigon), the area code is two digits, followed by an 8-digit local number; in all other cases, the area code is three digits, followed by a 7-digit local number.

Mobile phone numbers and VSAT phone numbers in Vietnam changed in 2018, permissive on , mandatory as of . All mobile numbers in Vietnam are now 9 digits (not including the country code +84 2 or the trunk code 0).

The new mobile phone numbering plan replaces numbers beginning with +84 1xx (or 01xx‎ within Vietnam) with new numbers beginning with +84 3x, ‎5x‎, ‎7x‎, or ‎8x‎; the remaining 7 digits of the mobile number are unchanged. VSAT numbers simply change the old number beginning with +84 992 with +84 672; the remaining 6 digits of the VSAT number are unchanged. Mobile numbers beginning with +84 16x change to +84 3x; mobile numbers beginning with +84 18x or ‎19x‎ change to +84 5x; mobile numbers beginning with +84 12x change according to a more complicated pattern; see the chart above for details.


Changements de la numérotation téléphonique vietnamienne 2017 – 2018

La plupart des indicatifs téléphoniques géographiques du Vietnam ont changé en 2017. À partir du , tous les changements sont terminés, et la nouvelle numérotation est obligatoire. Tous les indicatifs commencent par +84 2, ou 02 comme on les compose au Vietnam, suivi d’un ou deux autres chiffres. Aux deux plus grandes villes, Hanoi et Hô-Chi-Minh-Ville (Saïgon), l’indicatif a deux chiffres, suivi d’un numéro local de 8 chiffres; dans tous les autres domaines, l’indicatif a trois chiffres, suivi d’un numéro local de 7 chiffres.

La numérotation des mobiles et des terminaux VSAT a changé en 2018, permissive le , obligatoire le . Tous les numéros mobiles vietnamiens ont maintenant 9 chiffres (non compris l’indicatif du pays ‎+84‎ ni le préfix national 0).

La nouvelle numérotation des mobiles remplace les numéros commençant par +84 1xx (ou ‎01xx‎ au Vietnam) par les nouveaux numéros commençant par ‎3x‎, ‎5x‎, ‎7x‎, ou ‎8x‎; les 7 chiffres restants de l’ancien numéro mobile sont inchangés. Les numéros VSAT remplacent simplement l’ancien numéro commençant par +84 992 par +84 672; les 6 chiffres restants sont inchangés. Les numéros mobiles commençant par +84 16x changent à +84 3x; les numéros mobiles commençant par +84 18x ou par +84 19x changent à +84 5x; les numéros mobiles commençant par +84 12x changent selon un schéma plus compliqué; voir le tableau ci-dessus pour plus de détails.